You are here

Engineer là gì?

Engineer (ˌɛnʤɪˈnɪə)
Dịch nghĩa: Kỹ sư

Từ "Engineer" dịch sang tiếng Việt là “kỹ sư”.

Engineer
Engineer


Giải nghĩa chi tiết:

  • Engineer (danh từ): người có chuyên môn trong lĩnh vực kỹ thuật, thiết kế, xây dựng, vận hành hoặc bảo trì các hệ thống, máy móc, công trình, phần mềm, v.v.
    → Nghĩa: kỹ sư

  • Engineer (động từ): sắp đặt, thiết kế hoặc dàn xếp một việc gì đó một cách khéo léo.
    → Nghĩa: thiết kế, sắp xếp, dàn dựng, tạo ra


Lưu ý khi sử dụng từ “Engineer”:

  1. Cần chú ý lĩnh vực chuyên môn:

    • Civil engineer → kỹ sư xây dựng

    • Software engineer → kỹ sư phần mềm

    • Mechanical engineer → kỹ sư cơ khí

    • Electrical engineer → kỹ sư điện

    • Chemical engineer → kỹ sư hóa học

  2. Khi dùng như động từ, “engineer” thường mang nghĩa bóng:

    • He engineered the whole plan → Anh ta đã dàn xếp toàn bộ kế hoạch đó.

  3. Không nên dùng “engineer” để chỉ thợ kỹ thuật (technician):

    • Technician = kỹ thuật viên (trình độ thực hành)

    • Engineer = kỹ sư (trình độ đại học trở lên, thiên về thiết kế và nghiên cứu)

Ví dụ:
  • My brother is a software engineer.
    → Anh trai tôi là kỹ sư phần mềm.

  • She wants to become a civil engineer.
    → Cô ấy muốn trở thành kỹ sư xây dựng.

  • The bridge was designed by a team of engineers.
    → Cây cầu được thiết kế bởi một nhóm kỹ sư.

  • He engineered the machine to work more efficiently.
    → Anh ấy thiết kế lại máy để hoạt động hiệu quả hơn.

  • They engineered a clever plan to reduce costs.
    → Họ dàn xếp một kế hoạch thông minh để giảm chi phí.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến