You are here

electrical appliances là gì?

electrical appliances (ɪˈlɛktrɪkᵊl əˈplaɪənsɪz)
Dịch nghĩa: thiết bị điện gia dụng.

Electrical appliances là cụm từ tiếng Anh dùng để chỉ các thiết bị điện, tức là những thiết bị sử dụng điện năng để hoạt động. Đây thường là các sản phẩm được thiết kế để hỗ trợ con người trong sinh hoạt hàng ngày hoặc công việc.

Electrical appliances
Electrical appliances

 

Ví dụ:
  • Trong đời sống gia đình:

    • "Most modern homes are equipped with various electrical appliances like refrigerators and washing machines."
      Hầu hết các ngôi nhà hiện đại đều được trang bị nhiều thiết bị điện như tủ lạnh và máy giặt.
  • Trong mua sắm:

    • "The store is having a huge discount on all electrical appliances this weekend."
      Cửa hàng đang giảm giá lớn cho tất cả các thiết bị điện vào cuối tuần này.
  • Trong tiết kiệm năng lượng:

    • "Switching to energy-efficient electrical appliances can significantly reduce electricity consumption."
      Chuyển sang sử dụng các thiết bị điện tiết kiệm năng lượng có thể giảm đáng kể lượng điện tiêu thụ.
  • Trong sửa chữa:

    • "If your electrical appliance is not working, make sure to check the power supply first."
      Nếu thiết bị điện của bạn không hoạt động, hãy đảm bảo kiểm tra nguồn điện trước.
  • Trong công nghiệp sản xuất:

    • "This factory specializes in the production of small electrical appliances like toasters and coffee makers."
      Nhà máy này chuyên sản xuất các thiết bị điện nhỏ như máy nướng bánh mì và máy pha cà phê.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến