You are here

Dog là gì?

Dog (dɒɡ)
Dịch nghĩa: Con chó

Dog trong tiếng Anh dịch sang tiếng Việt là “con chó”.

Dog
Dog

Lưu ý khi sử dụng từ dog

Mặc dù dog nghĩa cơ bản là con chó, khi dùng trong giao tiếp cần chú ý vài điểm:

1. Dog là từ trung tính

  • Khi nói về loài vật:

    • I have a dog. → Tôi có một con chó.

  • Không mang nghĩa xúc phạm nếu dùng đúng ngữ cảnh.

2. Dog đôi khi mang nghĩa tiêu cực khi chỉ người

Trong tiếng Anh, gọi ai đó là "a dog" có thể bị coi là xúc phạm:

  • He’s such a dog. → Có thể hiểu là “Anh ta thật tệ/đáng ghét”.

  • Đặc biệt khi nói về phụ nữ, nó mang nghĩa xúc phạm ngoại hình → KHÔNG nên dùng.

3. Các dạng mở rộng

  • Puppy → chó con

  • Doggy/doggie (dạng dễ thương, trẻ em hay dùng) → cún con

  • Hot dog → xúc xích (không liên quan tới con chó)

  • Dog food → thức ăn cho chó

  • Guard dog → chó bảo vệ

4. Một số thành ngữ với dog

  • It’s raining cats and dogs. → Mưa rất to

  • Every dog has its day. → Ai cũng có lúc thành công

  • Work like a dog. → Làm việc rất vất vả

Ví dụ:
  • I take my dog for a walk every morning.
    → Tôi dẫn con chó đi dạo mỗi sáng.

  • The dog barked loudly when someone knocked on the door.
    → Con chó sủa to khi có người gõ cửa.

  • She adopted a cute little puppy from the animal shelter.
    → Cô ấy nhận nuôi một chú chó con dễ thương từ trạm cứu hộ động vật.

  • That old dog has been guarding the house for years.
    → Con chó già đó đã canh nhà nhiều năm rồi.

  • He’s such a loyal dog when it comes to his friends.
    → Anh ấy thật trung thành như một con chó đối với bạn bè. (nghĩa bóng, ca ngợi sự trung thành)

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến