You are here
diuretic là gì?
diuretic (ˌdaɪjʊˈrɛtɪk )
Dịch nghĩa: lợi tiểu
Tính từ
Dịch nghĩa: lợi tiểu
Tính từ
Ví dụ:
"Caffeine acts as a diuretic, helping to increase urine production.
Caffeine hoạt động như một chất lợi tiểu, giúp tăng cường sản xuất nước tiểu. "
Caffeine hoạt động như một chất lợi tiểu, giúp tăng cường sản xuất nước tiểu. "