You are here
distribution là gì?
distribution (ˌdɪstrɪˈbjuːʃən )
Dịch nghĩa: sự phân phối
Danh từ
Dịch nghĩa: sự phân phối
Danh từ
Ví dụ:
"The distribution of resources must be fair to ensure equality among all members.
Việc phân phối tài nguyên phải công bằng để đảm bảo sự bình đẳng giữa tất cả các thành viên. "
Việc phân phối tài nguyên phải công bằng để đảm bảo sự bình đẳng giữa tất cả các thành viên. "