You are here
disseminated là gì?
disseminated (dɪˈsɛmɪˌneɪtɪd )
Dịch nghĩa: rải rác
Tính từ
Dịch nghĩa: rải rác
Tính từ
Ví dụ:
"The virus has been disseminated throughout the population.
Virus đã được lan truyền trong toàn bộ dân số. "
Virus đã được lan truyền trong toàn bộ dân số. "