You are here
displeasing là gì?
displeasing (dɪsˈplizɪŋ )
Dịch nghĩa: khó chịu
Tính từ
Dịch nghĩa: khó chịu
Tính từ
Ví dụ:
"His displeasing remarks offended many people at the meeting.
Những nhận xét khó chịu của anh ta đã xúc phạm nhiều người tại cuộc họp. "
Những nhận xét khó chịu của anh ta đã xúc phạm nhiều người tại cuộc họp. "