You are here
dispersed là gì?
dispersed (dɪsˈpɜrst )
Dịch nghĩa: phân tán
Tính từ
Dịch nghĩa: phân tán
Tính từ
Ví dụ:
"The dispersed population made it difficult to provide services.
Dân cư phân tán khiến việc cung cấp dịch vụ trở nên khó khăn. "
Dân cư phân tán khiến việc cung cấp dịch vụ trở nên khó khăn. "