You are here
dispel là gì?
dispel (dɪsˈpɛl )
Dịch nghĩa: xua đi
Động từ
Dịch nghĩa: xua đi
Động từ
Ví dụ:
"The teacher tried to dispel the students' fears about the exam.
Giáo viên cố gắng xua tan nỗi sợ hãi của học sinh về kỳ thi. "
Giáo viên cố gắng xua tan nỗi sợ hãi của học sinh về kỳ thi. "