You are here
dish-cover là gì?
dish-cover (dɪʃˈkʌvər )
Dịch nghĩa: cái chụp đĩa
Danh từ
Dịch nghĩa: cái chụp đĩa
Danh từ
Ví dụ:
"He lifted the dish-cover to reveal the main course.
Anh ta nhấc nắp đĩa lên để lộ món chính. "
Anh ta nhấc nắp đĩa lên để lộ món chính. "