You are here
devious là gì?
devious (ˈdiːviəs )
Dịch nghĩa: xa xôi
Tính từ
Dịch nghĩa: xa xôi
Tính từ
Ví dụ:
"She took a devious route to avoid being followed.
Cô ấy đi đường vòng để tránh bị theo dõi. "
Cô ấy đi đường vòng để tránh bị theo dõi. "