You are here
detente là gì?
detente (dɪˈtɒnt )
Dịch nghĩa: tình trạng bớt căng thẳng
Danh từ
Dịch nghĩa: tình trạng bớt căng thẳng
Danh từ
Ví dụ:
"The two countries reached a détente after years of conflict.
Hai nước đã đạt được sự hòa hoãn sau nhiều năm xung đột. "
Hai nước đã đạt được sự hòa hoãn sau nhiều năm xung đột. "