You are here
destitute là gì?
destitute (ˈdɛstɪtjuːt )
Dịch nghĩa: bần cùng
Tính từ
Dịch nghĩa: bần cùng
Tính từ
Ví dụ:
"The charity helps destitute families in need.
Tổ chức từ thiện giúp đỡ các gia đình nghèo khó. "
Tổ chức từ thiện giúp đỡ các gia đình nghèo khó. "