You are here

Departure date là gì?

Departure date (dɪˈpɑːʧə deɪt)
Dịch nghĩa: Ngày khởi hành/ xuất bến

Departure date là ngày khởi hành hoặc ngày rời đi. Đây là thuật ngữ thường được sử dụng trong ngành du lịch, vận tải, và logistics để chỉ ngày mà một chuyến đi, chuyến bay, chuyến tàu, hoặc hành trình bắt đầu.


Departure date

Ví dụ:

  • Nếu bạn đặt vé máy bay từ Hà Nội đi TP. Hồ Chí Minh vào ngày 10/01/2025, thì departure date của bạn là 10/01/2025.
  • Trong du lịch, departure date có thể là ngày mà bạn bắt đầu hành trình tour từ điểm xuất phát.
Ví dụ:

Dưới đây là 5 ví dụ liên quan đến từ departure date trong các ngữ cảnh khác nhau:

  • Đặt vé máy bay:

    • "The departure date for my flight to New York is scheduled for March 15th, 2025."
  • Đăng ký tour du lịch:

    • "Please confirm your departure date when booking the package tour to Bali."
  • Thông báo thay đổi lịch trình:

    • "Due to unforeseen circumstances, the departure date of the cruise has been postponed to April 10th."
  • Hợp đồng vận chuyển hàng hóa:

    • "The departure date for the shipment from Shanghai to Los Angeles is set for January 20th, 2025."
  • Quy định hoàn vé:

    • "You can cancel your ticket and get a full refund up to 48 hours before the departure date."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến