You are here

Department of Energy là gì?

Department of Energy (dɪˈpɑrtmənt əv ˈɛnərdʒi )
Dịch nghĩa: Bộ Năng Lượng
Danh từ
Ví dụ:
"The Department of Energy works on policies related to energy production and conservation.
Bộ Năng lượng làm việc trên các chính sách liên quan đến sản xuất và bảo tồn năng lượng. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến