You are here

Delectable là gì?

Delectable (dɪˈlɛktəbᵊl)
Dịch nghĩa: Ngon lành, thơm ngon, Dễ chịu, làm say mê

Delectable có nghĩa là ngon lành, thơm ngon hoặc dễ chịu, làm say mê. Từ này thường được dùng để mô tả thức ăn, đồ uống hoặc một trải nghiệm, điều gì đó rất thú vị, hấp dẫn.

Delectable
Delectable

Cụ thể:

  1. Mô tả thức ăn hoặc đồ uống:

    • Nghĩa là rất ngon, mang lại cảm giác thỏa mãn khi thưởng thức.
    • Ví dụ: The cake was absolutely delectable.
      (Chiếc bánh đó thực sự rất ngon.)
  2. Mô tả một trải nghiệm hoặc thứ gì đó dễ chịu:

    • Nghĩa là rất thú vị, khiến người khác thích thú.
    • Ví dụ: She gave a delectable performance at the concert.
      (Cô ấy đã có một màn trình diễn cực kỳ ấn tượng tại buổi hòa nhạc.)

Đồng nghĩa:

  • Delicious (thơm ngon, thường dùng cho thức ăn)
  • Scrumptious (ngon tuyệt)
  • Exquisite (tinh tế, dễ chịu)
  • Pleasant (dễ chịu, thú vị)
Ví dụ:
  • The restaurant is known for its delectable seafood dishes.
    (Nhà hàng nổi tiếng với các món hải sản thơm ngon.)

  • The aroma of freshly baked bread was delectable.
    (Mùi bánh mì mới nướng thật quyến rũ.)

  • We spent the evening enjoying delectable music by the fireplace.
    (Chúng tôi dành buổi tối thưởng thức âm nhạc dễ chịu bên lò sưởi.)

  • Her smile was as delectable as the summer sunshine.
    (Nụ cười của cô ấy ngọt ngào như ánh nắng mùa hè.)

  • These chocolates are simply delectable; you must try one!
    (Những viên sô-cô-la này thực sự rất ngon; bạn nhất định phải thử!)

Tag:

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến