You are here
deflation là gì?
deflation (dɪˈfleɪʃən )
Dịch nghĩa: sự giải lạm phát
Danh từ
Dịch nghĩa: sự giải lạm phát
Danh từ
Ví dụ:
"Deflation can lead to decreased consumer spending and economic slowdown.
Giảm phát có thể dẫn đến giảm chi tiêu của người tiêu dùng và làm chậm tốc độ tăng trưởng kinh tế. "
Giảm phát có thể dẫn đến giảm chi tiêu của người tiêu dùng và làm chậm tốc độ tăng trưởng kinh tế. "