You are here

Deceased là gì?

Deceased (dɪˈsiːst)
Dịch nghĩa: Người đã khuất, Đã qua đời

Deceased được sử dụng như một tính từ hoặc danh từ, có nghĩa là đã qua đời hoặc người đã khuất.

Deceased
Deceased

Cụ thể:

  1. Tính từ:

    • Dùng để mô tả người đã chết.
    • Ví dụ: The deceased person was well-loved by the community. (Người đã khuất được cộng đồng yêu mến.)
  2. Danh từ:

    • Dùng để chỉ người đã qua đời.
    • Ví dụ: The deceased will be remembered in our prayers. (Người đã khuất sẽ được tưởng nhớ trong lời cầu nguyện của chúng ta.)

Đồng nghĩa:

Phân biệt:

  • Deceased là cách nói trang trọng, thường được dùng trong các ngữ cảnh pháp lý, trang nghiêm hoặc mang tính nghi thức.
Ví dụ:

Dưới đây là 5 ví dụ liên quan đến từ "deceased" trong các ngữ cảnh khác nhau:

  1. Pháp lý:

    • The will of the deceased was read by the lawyer in the presence of the family.
      (Di chúc của người đã khuất được luật sư đọc trước sự hiện diện của gia đình.)
  2. Trang nghiêm:

    • A moment of silence was held in honor of the deceased soldiers.
      (Một phút mặc niệm được tổ chức để vinh danh những người lính đã khuất.)
  3. Hằng ngày:

    • He visited the cemetery to pay respect to his deceased grandmother.
      (Anh ấy đến nghĩa trang để tỏ lòng kính trọng với bà mình đã khuất.)
  4. Báo cáo y tế:

    • The deceased was found at the scene of the accident early this morning.
      (Người đã khuất được tìm thấy tại hiện trường vụ tai nạn vào sáng nay.)
  5. Văn hóa & Tôn giáo:

    • Many cultures hold ceremonies to honor the spirits of the deceased.
      (Nhiều nền văn hóa tổ chức các nghi lễ để tôn vinh linh hồn của những người đã khuất.)

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến