You are here
dative case là gì?
dative case (dəˈtʊrə )
Dịch nghĩa: tặng cách
Danh từ
Dịch nghĩa: tặng cách
Danh từ
Ví dụ:
"In Latin, the dative case is used to indicate the indirect object of a verb.
Trong tiếng Latin, cách dative được sử dụng để chỉ đối tượng gián tiếp của một động từ. "
Trong tiếng Latin, cách dative được sử dụng để chỉ đối tượng gián tiếp của một động từ. "