You are here
Customs invoice là gì?
Customs invoice (ˈkʌstəmz ˈɪnvɔɪs)
Dịch nghĩa: Hóa đơn hải quan (Chỉ sử dụng cho việc thông quan)
Dịch nghĩa: Hóa đơn hải quan (Chỉ sử dụng cho việc thông quan)
Ví dụ:
Customs invoice provides a detailed account of the goods being traded, required for customs processing - Hóa đơn hải quan cung cấp báo cáo chi tiết về hàng hóa đang được giao dịch, cần thiết cho việc xử lý hải quan.
Tag: