You are here
continuous là gì?
continuous (kənˈtɪn.juəs )
Dịch nghĩa: liên hồi
Tính từ
Dịch nghĩa: liên hồi
Tính từ
Ví dụ:
"The continuous flow of traffic kept the road busy all day.
Dòng giao thông liên tục khiến con đường luôn bận rộn suốt cả ngày. "
Dòng giao thông liên tục khiến con đường luôn bận rộn suốt cả ngày. "