You are here

Contest là gì?

Contest (kənˈtɛst )
Dịch nghĩa: cuộc thi
Danh từ

Contest là một từ trong tiếng Anh có nghĩa là cuộc thi, tranh tài, hoặc thi đấu, dùng để chỉ một sự kiện hoặc hoạt động mà các cá nhân hoặc nhóm tham gia để cạnh tranh nhằm giành chiến thắng hoặc đạt được một giải thưởng.

Contest
Contest

Các nghĩa của từ "Contest":

  1. Cuộc thi (Competition):

    • Contest có thể là một cuộc thi về nhiều lĩnh vực như thể thao, nghệ thuật, trí tuệ, hoặc bất kỳ hoạt động nào yêu cầu người tham gia cạnh tranh với nhau.
    • Ví dụ:
      • She entered the singing contest and won first place.
        (Cô ấy tham gia cuộc thi hát và giành giải nhất.)
  2. Tranh luận, tranh cãi (Dispute or argue):

    • Contest cũng có thể mang nghĩa là tranh luận hoặc phản đối một điều gì đó.
    • Ví dụ:
      • He contested the results of the election.
        (Anh ấy phản đối kết quả bầu cử.)
  3. Thi đấu (Compete in a contest):

    • Contest còn có thể dùng để chỉ hành động tham gia và thi đấu trong một cuộc thi.
    • Ví dụ:
      • They will contest the championship next week.
        (Họ sẽ thi đấu trong trận chung kết vào tuần tới.)
Ví dụ:
  • The contest was tough, but she managed to win the prize.
    (Cuộc thi rất khốc liệt, nhưng cô ấy đã giành được giải thưởng.)
  • He decided to contest the referee's decision during the match.
    (Anh ấy quyết định phản đối quyết định của trọng tài trong trận đấu.)
  • The contest attracted participants from all over the world.
    (Cuộc thi thu hút người tham gia từ khắp nơi trên thế giới.)
  • They entered a cooking contest and received high marks for their dish.
    (Họ tham gia cuộc thi nấu ăn và nhận được điểm cao cho món ăn của mình.)

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến