You are here
Common disaster clause là gì?
Common disaster clause (ˈkɒmən dɪˈzɑːstə klɔːz)
Dịch nghĩa: Điều khoản đồng tử vong
Dịch nghĩa: Điều khoản đồng tử vong
Ví dụ:
Common disaster clause - The common disaster clause ensures that benefits are paid if both the policyholder and the beneficiary die in the same event. - Điều khoản thảm họa chung đảm bảo rằng quyền lợi được chi trả nếu cả người giữ hợp đồng và người thụ hưởng qua đời trong cùng một sự kiện.
Tag: