You are here
coincidence là gì?
coincidence (koʊˈɪnsɪdəns )
Dịch nghĩa: sự tình cờ
Danh từ
Dịch nghĩa: sự tình cờ
Danh từ
Ví dụ:
"It was purely a coincidence that they met at the same café.
Việc họ gặp nhau tại cùng một quán cà phê hoàn toàn là ngẫu nhiên. "
Việc họ gặp nhau tại cùng một quán cà phê hoàn toàn là ngẫu nhiên. "