You are here
coercive là gì?
coercive (kəʊˈɜrsɪv )
Dịch nghĩa: ép buộc
Tính từ
Dịch nghĩa: ép buộc
Tính từ
Ví dụ:
"The government issued a coercive policy to ensure compliance.
Chính phủ đã ban hành một chính sách cưỡng chế để đảm bảo tuân thủ. "
Chính phủ đã ban hành một chính sách cưỡng chế để đảm bảo tuân thủ. "