You are here
chicken pox là gì?
chicken pox (ˈʧɪkən pɑks )
Dịch nghĩa: bỏng rạ
Danh từ
Dịch nghĩa: bỏng rạ
Danh từ
Ví dụ:
"She had chicken pox as a child.
Cô ấy bị bệnh thủy đậu khi còn nhỏ. "
Cô ấy bị bệnh thủy đậu khi còn nhỏ. "