You are here
change là gì?
change (ʧeɪnʤ)
Dịch nghĩa: tiền thối lại
Dịch nghĩa: tiền thối lại
Ví dụ:
Change: The cashier gave me change after I paid for my items. - Nhân viên thu ngân đã trả lại tiền thừa sau khi tôi thanh toán cho các mặt hàng của mình.
Tag: