You are here

Cat là gì?

Cat (kæt)
Dịch nghĩa: Con mèo

​​​​​​​Từ "cat" trong tiếng Việt có nghĩa là "con mèo".

Cat
Cat

 

Ví dụ:
  • The cat is sleeping on the sofa.
    → Con mèo đang ngủ trên ghế sofa.

  • I have a black cat named Luna.
    → Tôi có một con mèo đen tên là Luna.

  • The cat chased the mouse around the house.
    → Con mèo đuổi theo con chuột quanh nhà.

  • My cat loves to drink milk in the morning.
    → Con mèo của tôi thích uống sữa vào buổi sáng.

  • She adopted a stray cat from the street.
    → Cô ấy đã nhận nuôi một con mèo hoang từ ngoài đường.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến