You are here

Bursting là gì?

Bursting (ˈbɜːstɪŋ)
Dịch nghĩa: Thường xuyên và liên tục
Ví dụ:
Bursting: The bursting technique involved placing ads in multiple publications simultaneously for maximum impact. - Kỹ thuật bursting liên quan đến việc đặt quảng cáo trên nhiều ấn phẩm đồng thời để đạt được tác động tối đa.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến