You are here
breach of trust là gì?
breach of trust (briːtʃ əv trʌst )
Dịch nghĩa: sự bội tín
Danh từ
Dịch nghĩa: sự bội tín
Danh từ
Ví dụ:
"His actions were a breach of trust with his colleagues.
Hành động của anh ấy là sự vi phạm lòng tin với các đồng nghiệp. "
Hành động của anh ấy là sự vi phạm lòng tin với các đồng nghiệp. "