You are here
book-keeper là gì?
book-keeper (ˈbʊkˌkiːpər )
Dịch nghĩa: nhân viên kế toán sổ sách
Danh từ
Dịch nghĩa: nhân viên kế toán sổ sách
Danh từ
Ví dụ:
"The book-keeper maintained accurate financial records.
Kế toán viên giữ các sổ sách tài chính chính xác. "
Kế toán viên giữ các sổ sách tài chính chính xác. "