You are here
below par là gì?
below par (bɪˈloʊ pɑr )
Dịch nghĩa: thấp hơn giá định mức
thành ngữ
Dịch nghĩa: thấp hơn giá định mức
thành ngữ
Ví dụ:
"The quality of the product was below par.
Chất lượng sản phẩm không đạt yêu cầu. "
Chất lượng sản phẩm không đạt yêu cầu. "