You are here

bedroom là gì?

bedroom (ˈbɛdruːm )
Dịch nghĩa: Phòng ngủ
Danh từ

Từ "bedroom" trong tiếng Việt có nghĩa là "phòng ngủ".

Bedroom
Bedroom

Giải thích:

  • Bedroomdanh từ (noun), chỉ căn phòng trong nhà được dùng để ngủ và nghỉ ngơi.

  • Phòng ngủ thường có giường, tủ quần áo, bàn trang điểm, đèn ngủ,...

Ví dụ:
  • My bedroom is on the second floor.
    Phòng ngủ của tôi ở tầng hai.

  • She cleaned her bedroom before guests arrived.
    Cô ấy dọn phòng ngủ trước khi khách đến.

  • The children share a bedroom.
    Bọn trẻ dùng chung một phòng ngủ.

  • There is a large window in the bedroom.
    Có một cửa sổ lớn trong phòng ngủ.

  • He went to the bedroom to take a nap.
    Anh ấy vào phòng ngủ để chợp mắt.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến