You are here

be on a tight budget là gì?

be on a tight budget (biː ɒn ə taɪt ˈbʌʤɪt)
Dịch nghĩa: có giới hạn ngân sách tiêu dùng
Ví dụ:
Be on a tight budget - "To be on a tight budget means to have a limited amount of money to spend." - "Có ngân sách hạn chế có nghĩa là có một số tiền hạn chế để chi tiêu."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến