You are here

Balance là gì?

Balance (ˈbælᵊns /ˈbiːæɛləns/)
Dịch nghĩa: cân bằng

"Balance" là danh từ hoặc động từ trong tiếng Anh, mang nghĩa cân bằng, sự thăng bằng hoặc làm cho cân đối tùy theo ngữ cảnh.

Balance
Balance

1. Là danh từ – "balance" nghĩa là:

a. Sự cân bằng, trạng thái thăng bằng

She lost her balance and fell.
→ Cô ấy mất thăng bằng và ngã.

b. Sự cân đối (giữa các yếu tố)

Work-life balance is important for mental health.
→ Cân bằng giữa công việc và cuộc sống rất quan trọng với sức khỏe tinh thần.

c. Số dư tài khoản (trong ngân hàng)

Your current account balance is $500.
→ Số dư tài khoản hiện tại của bạn là 500 đô la.

2. Là động từ – "to balance" nghĩa là:

a. Giữ thăng bằng

He tried to balance the tray on one hand.
→ Anh ấy cố gắng giữ thăng bằng cái khay bằng một tay.

b. Cân đối, làm cho cân bằng giữa các yếu tố

She balances her time between study and work.
→ Cô ấy cân đối thời gian giữa việc học và làm.

Ví dụ:
  • You need to keep your balance when walking on a tightrope.
    → Bạn cần giữ thăng bằng khi đi trên dây.

  • The balance in my savings account is low.
    → Số dư trong tài khoản tiết kiệm của tôi đang thấp.

  • It's important to balance your diet with fruits and vegetables.
    → Việc cân bằng chế độ ăn với trái cây và rau củ là rất quan trọng.

  • He struggled to balance work and family life.
    → Anh ấy gặp khó khăn trong việc cân bằng công việc và cuộc sống gia đình.

  • The gymnast lost her balance during the routine.
    → Vận động viên thể dục bị mất thăng bằng trong lúc trình diễn.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến