You are here
Average frequency là gì?
Average frequency (ˈævᵊrɪʤ ˈfriːkwənsi)
Dịch nghĩa: Tần suất trung bình
Dịch nghĩa: Tần suất trung bình
Ví dụ:
Average Frequency: The average frequency of the advertisement was calculated to determine how often the target audience saw the ad. - Tần suất trung bình của quảng cáo đã được tính toán để xác định mức độ thường xuyên mà đối tượng mục tiêu thấy quảng cáo.
Tag: