You are here
authoritative là gì?
authoritative (ˌɔθəˈrɪtətɪv )
Dịch nghĩa: có thẩm quyền
Tính từ
Dịch nghĩa: có thẩm quyền
Tính từ
Ví dụ:
"The professor's authoritative tone commanded respect from his students.
Giọng điệu có thẩm quyền của giáo sư đã thu hút sự tôn trọng từ học sinh của mình. "
Giọng điệu có thẩm quyền của giáo sư đã thu hút sự tôn trọng từ học sinh của mình. "