You are here

authentic là gì?

authentic (ɔˈθɛntɪk )
Dịch nghĩa: Đính thực, Chân thành
Tính từ

Authentic (tiếng Anh) dịch sang tiếng Việt là “đích thực”, “chính thống”, “chuẩn”, “xịn”, “nguyên bản”, tùy theo ngữ cảnh.

Authentic
Authentic

✔️ Ý nghĩa của “authentic”

  1. Đích thực, thật, không giả mạo
    → Ví dụ: authentic products = sản phẩm chính hãng.

  2. Chuẩn, đúng nguyên bản
    → Ví dụ: authentic Vietnamese food = món ăn Việt chuẩn vị.

  3. Chân thật, chân thành
    → Ví dụ: an authentic smile = nụ cười chân thật.

✔️ Lưu ý khi dùng “authentic”

  • Không dùng cho con người là “authentic” theo nghĩa “chính hãng”. Với người, nó nghĩa là chân thật, đúng với bản thân mình.

  • Dùng “genuine” hoặc “real” trong nhiều trường hợp tương tự, nhưng “authentic” thường mang sắc thái đúng bản chất, đúng nguồn gốc.

  • Khi nói về đồ ăn, văn hóa, tài liệu… “authentic” mang nghĩa đúng bản sắc gốc, không bị lai tạp.

Ví dụ:
  • This restaurant serves authentic Vietnamese dishes.
    Nhà hàng này phục vụ các món Việt chuẩn vị.

  • Is this bag authentic or a fake one?
    Chiếc túi này là hàng thật hay hàng giả?

  • She is a very authentic person who always speaks honestly.
    Cô ấy là một người rất chân thật, luôn nói thẳng thắn.

  • The museum displays authentic artifacts from the 18th century.
    Bảo tàng trưng bày các hiện vật đích thực từ thế kỉ 18.

  • I want to experience authentic local culture.
    Tôi muốn trải nghiệm văn hóa địa phương đúng chất.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến