You are here
audible là gì?
audible (ˈɔdɪbəl )
Dịch nghĩa: có thể nghe thấy
Tính từ
Dịch nghĩa: có thể nghe thấy
Tính từ
Ví dụ:
"The speaker's voice was barely audible at the back of the room.
Giọng nói của diễn giả hầu như không nghe thấy ở cuối phòng. "
Giọng nói của diễn giả hầu như không nghe thấy ở cuối phòng. "