You are here
attrition là gì?
attrition (əˈtrɪʃən )
Dịch nghĩa: sự cọ mòn
Danh từ
Dịch nghĩa: sự cọ mòn
Danh từ
Ví dụ:
"The company's high employee turnover was due to attrition.
Tỷ lệ nhân viên nghỉ việc cao của công ty là do hao hụt nhân sự. "
Tỷ lệ nhân viên nghỉ việc cao của công ty là do hao hụt nhân sự. "