You are here
attorney-general là gì?
attorney-general (əˈtɔrni-ˈdʒɛnərəl )
Dịch nghĩa: bộ trưởng bộ tư pháp
Danh từ
Dịch nghĩa: bộ trưởng bộ tư pháp
Danh từ
Ví dụ:
"The attorney-general presented the case before the court.
Tổng chưởng lý đã trình bày vụ án trước tòa. "
Tổng chưởng lý đã trình bày vụ án trước tòa. "