You are here
atavism là gì?
atavism (ˈætəˌvɪzəm )
Dịch nghĩa: sự lai giống
Danh từ
Dịch nghĩa: sự lai giống
Danh từ
Ví dụ:
"The sudden appearance of atavism puzzled the scientists.
Sự xuất hiện đột ngột của đặc điểm tổ tiên đã làm bối rối các nhà khoa học. "
Sự xuất hiện đột ngột của đặc điểm tổ tiên đã làm bối rối các nhà khoa học. "