You are here
assiduous là gì?
assiduous (əˈsɪd.ju.əs )
Dịch nghĩa: Cần cù, chuyên cần, chăn chỉ
Tính từ
Dịch nghĩa: Cần cù, chuyên cần, chăn chỉ
Tính từ
Ví dụ:
"She was assiduous in her efforts to complete the project on time.
Cô ấy rất chăm chỉ trong nỗ lực hoàn thành dự án đúng thời hạn. "
Cô ấy rất chăm chỉ trong nỗ lực hoàn thành dự án đúng thời hạn. "