You are here
Armed neutrality là gì?
Armed neutrality (ɑːmd njuːˈtræləti)
Dịch nghĩa: trung lập vũ trang (chính sách của những nước còn đứng trung lập nhưng sẵn sàng tham chiến)
Dịch nghĩa: trung lập vũ trang (chính sách của những nước còn đứng trung lập nhưng sẵn sàng tham chiến)
Ví dụ:
Armed Neutrality: The country maintained armed neutrality during the international conflict to avoid involvement. - Quốc gia duy trì trung lập vũ trang trong suốt cuộc xung đột quốc tế để tránh sự tham gia.
Tag: