You are here
acoustics là gì?
acoustics (əˈkuːstɪks )
Dịch nghĩa: âm học
Danh từ
Dịch nghĩa: âm học
Danh từ
Ví dụ:
"The acoustics of the auditorium were designed to ensure clear sound for every seat.
Âm học của khán phòng được thiết kế để đảm bảo âm thanh rõ ràng cho mọi chỗ ngồi. "
Âm học của khán phòng được thiết kế để đảm bảo âm thanh rõ ràng cho mọi chỗ ngồi. "