You are here
in accordance with là gì?
in accordance with (ɪn əˈkɔːrdəns wɪð )
Dịch nghĩa: tương ứng với
trạng từ
Dịch nghĩa: tương ứng với
trạng từ
Ví dụ:
"The policy was implemented in accordance with international standards.
Chính sách được thực hiện theo đúng tiêu chuẩn quốc tế. "
Chính sách được thực hiện theo đúng tiêu chuẩn quốc tế. "