You are here
Absent from work là gì?
Absent from work (ˈæbsᵊnt frɒm wɜːk)
Dịch nghĩa: Nghỉ làm (không phải nghỉ hẳn)
Dịch nghĩa: Nghỉ làm (không phải nghỉ hẳn)
Ví dụ:
Absent from work - "If you are absent from work without notifying your supervisor, it may result in disciplinary action." - "Nếu bạn vắng mặt khỏi công việc mà không thông báo cho quản lý của bạn, điều đó có thể dẫn đến hành động kỷ luật."
Tag: