You are here

Registered plan là gì?

Registered plan (ˈrɛʤɪstəd plæn)
Dịch nghĩa: Chương trình bảo hiểm đủ điều kiện miễn giảm thuế (được đăng ký)
Ví dụ:
Registered plan - A registered plan is a financial plan or investment that is officially recognized by regulatory authorities and offers certain tax advantages. - Kế hoạch đã đăng ký là một kế hoạch tài chính hoặc đầu tư được cơ quan quản lý chính thức công nhận và cung cấp một số lợi ích thuế.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến