You are here

Initiatives là gì?

Initiatives (ɪˈnɪʃətɪvz)
Dịch nghĩa: Sáng kiến, Chủ động

"Initiatives" là danh từ số nhiều của "initiative", trong tiếng Anh mang nghĩa là:

Initiatives
Initiatives

Initiative (danh từ):

  1. Sáng kiến – một ý tưởng hoặc kế hoạch mới nhằm cải thiện hoặc giải quyết vấn đề.

  2. Sự chủ động – khả năng tự mình bắt đầu việc gì đó mà không cần ai yêu cầu.

Ví dụ:
Initiatives - "Community initiatives often aim to address local issues and improve public services." - Các sáng kiến cộng đồng thường nhằm giải quyết các vấn đề địa phương và cải thiện dịch vụ công.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến