Handling fee (ˈhændlɪŋ fiː)
Dịch nghĩa: Phí làm hàng
Ví dụ:
Handling fee - "A handling fee will be added to cover the costs of processing and managing your order." - "Một phí xử lý sẽ được thêm vào để chi trả chi phí xử lý và quản lý đơn hàng của bạn."